Từ điển Thiều Chửu
饑 - cơ/ki
① Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ. ||② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh
饑 - cơ
Như 飢.